Archive Pages Design$type=blogging

Học tiếng hoa cho người mới bắt đầu theo chủ đề địa điểm và những từ chỉ phương hướng

Tiếng hoa cơ bản với chủ đề địa điểm và những từ chỉ phương hướng Hôm nay  tiếng hoa giao tiếp hàng ngày     sẽ giới thiệu đến các các bạ...

Tiếng hoa cơ bản với chủ đề địa điểm và những từ chỉ phương hướng

Hôm nay  tiếng hoa giao tiếp hàng ngày   sẽ giới thiệu đến các các bạn từ vừng về một số địa điểm và một số từ ngữ chỉ phương hướng. Sau bài học này nếu mà gặp trường hợp có mọi người trai, các bạn gái xinh đẹp nào hỏi phương pháp đến bưu điện như thế nào hay gần đây có quán cà phê nào không, bla. .bla…bla thì tự tin mà trả lời, hướng dẫn người ta nhe.

các bạn có thể học tiếng hoa tốt nhất tại trung tâm đây

. ĐỊA ĐIỂM 1. 邮局 /Yóu jú/: Bưu điện

2. 超级市场 /Chāo jí shì chǎng/: Siêu thị

3. 车站 /Chē zhàn/: Bến xe

4. 图书馆 /Tú shū guǎn/: Thư viện

5. 教堂 /Jiào táng/: Nhà thờ, giáo đường

6. 咖啡馆 /Kā fēi guǎn/: Quán cà phê

7. 厕所 /Cè suǒ/: Nhà vệ sinh

8. 市场 /Shì chǎng/: Chợ

9. 银行 /Yín háng/: Ngân hàng

10. 公安局 /Gōng’ān jú/: Đồn công an

11. 书店 /Shū diàn/: Hiệu sách

12. 飞机场 /Fēi jī chǎng/: Sân bay

13. 医院 /Yī yuàn/: Bệnh viện

14. 商店 /Shāng diàn/: Cửa hàng

15. 公园 /Gōng yuán/: Công viên

16. 大使馆 /Dà shǐ guǎn/: Đại sứ quán

17. 学校 /Xué xiào/: Trường học

18. 红绿灯 /Hóng lǜ dēng/: Đèn xanh đỏ

19. 十字路口 /Shí zì lù kǒu/: Ngã tư

20. 第二个十字路口 /Dì èr gè shí zì lù kǒu/: Ngã tư thứ hai

21. 人行横道 /Rén xíng héng dào/: Vạch qua đường cho người đi bộ

22. 过街天桥 /Guò jiē tiān qiáo/: Cầu vượt qua đường cho người đi bộ

23. 立交桥 /Lì jiāo qiáo/: Cầu vượt
<h2 data-fontsize="20" data-lineheight="27">II. PHƯƠNG HƯỚNG</h2>
1. 到 /Dào/: đến

2. 走 /Zǒu/: đi

3. 一直 /Yì zhí/: thẳng, suốt

* 一直 走 /Yì zhí zǒu/: đi thẳng

4. 往 /Wǎng/: hướng (về)

5. 拐 /Guǎi/: rẽ

6. 右 /Yòu/: (bên) phải

7. 左 /Zuǒ/: (bên) trái

* 往右拐 /Wǎng yòu guǎi/: rẽ về hướng bên phải

* 往左拐 /Wǎng zuǒ guǎi/: rẽ về hướng bên trái

8. 前 /Qián/: (phía) trước

* 往前拐 /Wǎng qián guǎi/ và  一直 走 /Yì zhí zǒu/ cùng chỉ cách nói đi thẳng

9. 后 /Hòu/: (phía) sau

10. 转 /Zhuǎn/: quay lại

* 往后转 /Wǎng hòu zhuǎn/: quay lại phía sau

Bên trên là một số từ vựng, hơi khô khan và khó nuốt thật, nhưng nếu bạn sử dụng thường xuyên thì cũng không quá là khó đâu.

Sau đây, Tuhoctienghoa cho bạn một ví dụ cụ thể nhé.

A: 请问,图书馆怎么走? /Qǐng wèn, tú shū guǎn zěnme zǒu?/: Xin hỏi, đến thư viện đi như thế nào?

B: 一直走,到 红绿灯 往右拐。/Yīzhí zǒu, dào hónglǜdēng wǎng yòu guǎi/: Đi thẳng đến đèn giao thông rẽ phải

然后,再一直走。图书馆在学校旁边。/Ránhòu, yīzhí zǒu. Túshū guǎn zài xuéxiào pángbiān/: Sau đó, cứ đi thẳng. Thư viện nằm bên cạnh trường học.

 

COMMENTS

Tên

học tiếng hoa cơ bản học tiếng hoa giao tiếp học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc Học tiếng hoa online học tiếng trung học tiếng Trung cấp tốc học và dạy tiếng hoa cấp tốc kinh nghiệm tự học tiếng hoa phần mềm bộ gõ tiếng hoa tài liệu học tiếng hoa
false
ltr
item
tiengtrungcanban: Học tiếng hoa cho người mới bắt đầu theo chủ đề địa điểm và những từ chỉ phương hướng
Học tiếng hoa cho người mới bắt đầu theo chủ đề địa điểm và những từ chỉ phương hướng
http://backup.lco.vn/img/Coban/tieng-hoa-tu-vung-chu-de-dia-diem-va-cac-tu-chi-phuong-huong.JPG
tiengtrungcanban
http://tiengtrungcanban.blogspot.com/2016/06/hoc-tieng-hoa-cho-nguoi-moi-bat-au-theo.html
http://tiengtrungcanban.blogspot.com/
http://tiengtrungcanban.blogspot.com/
http://tiengtrungcanban.blogspot.com/2016/06/hoc-tieng-hoa-cho-nguoi-moi-bat-au-theo.html
true
2499206366019880863
UTF-8
Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago