Archive Pages Design$type=blogging

Tự học Hán ngữ hiện đại –Chủ đề Nghề nghiệp

Tự học Hán ngữ hiện đại –Chủ đề Nghề nghiệp Hôm nay chúng ta sẽ học  cách học tiếng hoa cơ bản theo chủ đề nghề nghiệp. Vậy   chủ đề ng...

Tự học Hán ngữ hiện đại –Chủ đề Nghề nghiệp

Hôm nay chúng ta sẽ học  cách học tiếng hoa cơ bản theo chủ đề nghề nghiệp.

Vậy   chủ đề nghề nghiệp trong Hán ngữ tiên tiến   có gì mới? Dưới đây là một vài mẫu câu mọi người cần lưu ý khi học Hán ngữ chủ đề nghề nghiệp.

 

 

 

tiếng hoa phổ thông

 


Câu mẫu:

 

 

 

 

  • Tā zài nǎr gōngzuò? 他 在 哪兒工 作? (tha tại ná nhi công tác 他 在 哪 儿 工 作?)



= Ông ấy làm việc ở đâu?

 

 

 

 

  • Tā bù gōngzuò, tuìxiū le. 他 不 工 作. 退 休 了. (tha bất công tác, thoái hưu liễu.)



= Ông ấy không công tác; đã nghỉ hưu rồi.

 

 

 

 

  • Tā mèimeizài nǎr gōngzuò? 他妹 妹 在 哪 兒 工 作? (tha muội muội tại ná nhi công tác 他 妹 妹 在 哪 儿 工 作?)



= Em gái của ông ấy công tác ở đâu?

 

 

 

 

  • Tā zài Shànghǎi gōngzuò. 她在 上 海 工 作. (tha tại Thượng Hải công tác.)



= Chị ấy công tác ở Thượng Hải.

 

 

 

 

  • Tānǚ ér shì zuò shénme de? 他 女 兒 是 做 什 麼 的? (tha nữ nhi thị tố thập ma đích 他 女 儿 是 做 什 麼 的?).



= Con gái của ông ấy làm nghề gì?

 

 

 

 

  • Tā shì lǎoshī. 她 是 老 師. (tha thị lão sư 她 是老 师.)



= Cô ấy là cô giáo.

 

 

 

 

  • Tāduōdà le? piàoliang ma? 她 多 大 了? 漂 亮 嗎? (tha đa đại liễu? phiếu lượng ma?)



= Cô ấy bao nhiêu tuổi? Đẹp không?

 

 

 

 

  • Èrshíwǔ suì, hěn piàoliang. 二 十 五 歲, 很 漂 亮. (二 十 五 岁, 很 漂 亮.)



= 25 tuổi, rất xinh.

 

 

 

 

  • Tā jiéhūn le ma? 她 結 婚 了 嗎? (她 结 婚 了 吗?)



= Cô ấy có chồng chưa?

 

 

 

 

  • Nǐ qù wèn tā ba; kěnéng hái yǒu xīwàng 你 去 問 她 吧. 可 能 還 有 希 望. (nễ khứ vấn tha ba; khả năng hoàn hữu hy vọng 你 去 问她 吧. 可 能 还 有 希 望.)



= Anh đi hỏi cô ấy xem; có thể vẫn còn hy vọng đấy.

 

 

 

 

  • Nǐ zuò shénme gōngzuò? 你 做 什 麼 工 作? (nễ tố thập ma công tác 你 做 什 么 工 作?)



= Anh làm nghề gì?

 

 

 

 

  • Wǒ shì gōngchéngshī. Nǐ ne? 我 是 工 程 師. 你 呢? (ngã thị công trình sư. nễ ni 我 是 工 程 师. 你 呢?)



= Tôi là kỹ sư. Còn anh?

 

 

 

 

  • Wǒ gāng cóng dàxué bìyè zhèngzài méiyǒu gōngzuò. Nǐ de gōngzuò zěnmeyàng? 我 剛 從 大 學 畢 業, 正 在 沒 有 工 作. 你 的 工 作 怎 麼 樣? (ngã cương tòng đại học tất nghiệp, chính tại một hữu công tác. nễ đích công tác chẩm ma dạng 我 刚 从 大 学 毕 业, 正 在 沒 有 工 作. 你 的 工 作 怎 么 样)



= Tôi mới tốt nghiệp đại học, đang thất nghiệp. Công việc của anh thế nào?

 

 

 

 

  • gōngzuò hěn xīnkǔ, gōngzuò shíjiān bú gùdìng, xīnshuǐ bù gāo, wǒ yào líkāi wǒ xiànzài de gōngzuò 工 作 很 辛 苦, 工 作 時 間 不 固 定, 薪 水 不 高, 我 要 離 開 我 現 在 的 工 作 (công tác ngận tân khổ, công tác thời gian bất cố định, tân thuỷ bất cao, ngã yếu ly khai ngã hiện tại đích công tác 工 作 很 辛 苦, 工 作 时 间 不 固 定, 薪 水 不 高, 我 要 离 开 我 现 在 的 工 作)



= Công việc rất cực; thời gian làm việc không cố định; lương không cao. Tôi muốn bỏ công việc hiện nay.

 

 

 

 

  • Nǐ wèi tāmen gōngzuò duōjiǔ le 你 為 他 們 工 作 多 久 了? (nễ vị tha môn công tác đa cửu liễu 你 为 他 们 工 作 多 久 了?)



= Anh làm cho họ được bao lâu rồi?

 

 

 

 

  • Liù nián 六 年. (lục niên.)



= Được sáu năm.

 

 

 

 

  • Nǐ yào zhǎo nǎzhǒng gōngzuò 你 要 找 哪 種 工 作? (nễ yếu trảo ná chủng công tác 你 要 找 哪 种 工 作?)



= Anh muốn tìm loại công việc thế nào?

 

 

 

 

  • Xīnshuǐ yōuhòu, gōngzuò shíjiān héshì. 薪 水 優 厚, 工 作 時 間 合 適. (tân thuỷ ưu hậu, công tác thời gian hợp thích 薪 水 优 厚, 工 作 时 间 合 适.)



= Lương hậu, thời gian công tác thích hợp.

Từ ngữ & ngữ pháp trong cách học tiếng hoa cơ bản thông qua chủ đề nghề nghiệp

– nǎr 哪 兒 (ná nhi 哪 儿) = nǎlǐ 哪 裡 (ná lý 哪 里) = ở đâu?

– bù gōngzuò 不 工 作 có khi hiểu là thất nghiệp (shīyè 失 業 thất nghiệp 失 业).

– nǚ ér 女 兒 (nữ nhi 女 儿) = con gái ruột; érzi 兒 子 (nhi tử 儿 子) = con trai ruột. Thí dụ: tāmen yǒu sān ge nǚ ér hé yí ge érzi 他 們 有 三 個 女 兒 和 一 個 兒 子(tha môn hữu tam cá nữ nhi hoà nhất cá nhi tử 他 们 有 三 个 女 儿 和 一 个 儿 子).

– piàoliang 漂 亮 (phiếu lượng) = měilì 美 麗 (mỹ lệ 美 丽) = xinh đẹp.

– xīwàng 希 望 (hy vọng) = hy vọng.

 

 

 

 

  • Một số nghề nghiệp:



– lǎoshī 老 師 (lão sư 老 师) = giáo viên, thầy giáo (cô giáo).

– xuéshēng 學 生 (học sinh 学 生) = học sinh.

– gōngchéngshī 工 程 師 (công trình sư 工 程 师) = kỹ sư.

– lǜshi 律 師 (luật sư 律 师) = luật sư.

– jiànzhùshī  建 筑 師 (kiến trúc sư 建 筑 师) = kiến trúc sư.

– yīshēng 醫 生 (y sinh 医 生) = dàifu 大 夫 (đại phu) = bác sĩ.

– yáyī 牙 醫 (nha y) = yákē yīshēng (nha khoa y sinh 牙 科 医 生) = nha sĩ.

– zhíyuán 職 員 (chức viên 职 员) = công chức.

– hùshi 護 士 (hộ sĩ 护 士) = y tá.

– gōngrén 工 人 (công nhân) = công nhân.

– nóngmín 農 民 (nông dân 农 民) = nông dân.

– shāngrén 商 人 (thương nhân) = người kinh doanh, thương gia.

– yǎnyuán 演 員 (diễn viên 演 员) = diễn viên.

– zuòjiā 作 家 (tác gia) = nhà văn.

– jìzhě 記 者 (ký giả 记 者) = nhà báo.

– lǐfàshī 理 髮 師 (lý phát sư 理 发 师) = thợ hớt tóc; thợ uốn tóc.

– mùjiàng 木 匠 (mộc tượng) = mùgōng 木 工 (mộc công) = thợ mộc.

– qìzhuāgōngrén 砌 磚 工 人 (thế chuyên công nhân 砌 砖 工 人) = thợ hồ, thợ nề.

 

 

 

 

  • gāng 剛 (cương 刚) = vừa mới.
  • zhèngzài正 在 (chính tại) = đang.



– xīnkǔ 辛 苦 (tân khổ) = cay đắng; vất vả, cực nhọc.

– xīn 辛 (tân) = cay; kǔ 苦 (khổ) = đắng.

– xīnshuǐ 薪 水 (tân thuỷ) = gōngzī 工 資 (công tư 工 资) = lương.

– xīn 薪 (tân) = củi; shuǐ 水 (thuỷ) = nước.

– nǐ xīnshuǐ gāo ma 你 薪 水 高 吗? (nễ tân thuỷ cao ma?) = lương anh có cao không?

– xīnshuǐ bù gāo 薪 水 不 高 (tân thuỷ bất cao) = lương không cao.

– nǐ měiyuè dé duōshǎo xīnshuǐ 你 每 月 得 多 少 薪 水? (nễ mỗi nguyệt đắc đa thiểu tân thuỷ?) = nǐ gōngzī duōshǎo 你 工 資 多 少? (nễ công tư đa thiểu 你 工 资 多 少?) = anh lương tháng bao nhiêu?

– nǐ zhèng duōshǎo 你 挣 多 少? (nễ tránh đa thiểu) = Anh mỗi tháng kiếm được bao nhiêu?

– měiyuè zhèng 1000 měiyuán 每 月 挣 一 千 美 元 (mỗi nguyệt tránh nhất thiên Mỹ nguyên) = mỗi tháng kiếm được 1000 đô Mỹ.

 

 

 

 

  • yào要 (yếu) = muốn.



– líkāi wǒ xiànzài de gōngzuò 離 開 我 現 在 的 工 作 (ly khai ngã hiện tại đích công tác 离 开 我 现 在 的 工 作) = bỏ công việc hiện nay của tôi.

 

 

 

 

  • wèi tāmen gōngzuò為 他 們 工 作 (vị tha môn công tác 为 他 们 工 作) = làm việc cho họ.
  • duōjiǔ多 久 (đa cửu) = bao lâu rồi?



– Nǐ wèi tāmen gōngzuò duōjiǔ le 你 為 他 們 工 作 多 久 了? (nễ vị tha môn công tác đa cửu liễu 你 为 他 们 工 作 多 久 了?) = Anh làm cho họ được bao lâu rồi?

 

 

 

 

  • zhǎo找 (trảo) = tìm kiếm.
  • nǎzhǒng哪 種 (ná chủng 哪 种) = thứ gì, loại gì?



– nǐ zhǎo nǎzhǒng gōngzuò 你 要 找 哪 種 工 作? (nễ yếu trảo ná chủng công tác 你 要 找 哪 种 工 作?) = Anh muốn tìm loại công việc thế nào?

– yōuhòu 優 厚 (ưu hậu 优 厚) = tốt và hậu hĩ.

– héshì 合 適 (hợp thích 合 适) = thích hợp.

 

COMMENTS

Tên

học tiếng hoa cơ bản học tiếng hoa giao tiếp học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc Học tiếng hoa online học tiếng trung học tiếng Trung cấp tốc học và dạy tiếng hoa cấp tốc kinh nghiệm tự học tiếng hoa phần mềm bộ gõ tiếng hoa tài liệu học tiếng hoa
false
ltr
item
tiengtrungcanban: Tự học Hán ngữ hiện đại –Chủ đề Nghề nghiệp
Tự học Hán ngữ hiện đại –Chủ đề Nghề nghiệp
http://backup.lco.vn/img/tieng-hoa-tu-vung-ve-nganh-nghe.JPG
tiengtrungcanban
http://tiengtrungcanban.blogspot.com/2016/06/tu-hoc-han-ngu-hien-ai-chu-e-nghe-nghiep.html
http://tiengtrungcanban.blogspot.com/
http://tiengtrungcanban.blogspot.com/
http://tiengtrungcanban.blogspot.com/2016/06/tu-hoc-han-ngu-hien-ai-chu-e-nghe-nghiep.html
true
2499206366019880863
UTF-8
Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago